Characters remaining: 500/500
Translation

hươu cao cổ

Academic
Friendly

Từ "hươu cao cổ" trong tiếng Việt dùng để chỉ một loài động vật tên khoa học Giraffa. Đây một loài nhai lại, sống chủ yếuchâu Phi. Đặc điểm nổi bật của hươu cao cổ chiều cao của , với cổ dài cứng, giúp dễ dàng ăn cây trên cao những động vật khác không với tới được.

Định nghĩa:
  • Hươu cao cổ: một loài động vật nhai lại, thân hình cao, cổ dài, thường sốngcác vùng savanna rừng thưachâu Phi.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hươu cao cổ loài động vật chiều cao nổi bật nhất trong các loài động vật trên cạn."
  2. Câu phức: "Khi đến sở thú, tôi rất thích nhìn hươu cao cổ chúng cách ăn rất thú vị, chúng dùng lưỡi dài để kéo những chiếc từ trên cây xuống."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc nghệ thuật, "hươu cao cổ" có thể được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh thoát, cao quý hoặc khác biệt. dụ: " ấy như hươu cao cổ giữa đám đông, nổi bật với vẻ đẹp độc đáo của mình."
Biến thể từ liên quan:
  • Hươu: từ chỉ chung về những loài động vật thuộc họ hươu, có thể gồm nhiều loại khác nhau như hươu sao, hươu trắng.
  • Cao cổ: Cụm từ này có thể dùng để mô tả những đối tượng khác chiều cao vượt trội, dụ như "cây cao cổ" (cây cao lớn).
Từ gần giống, từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Ngựa vằn (zebra): Cũng một loài động vật sốngchâu Phi, nhưng hình dáng đặc điểm khác biệt.
  • Hươu (deer): một từ chung để chỉ nhiều loài hươu khác nhau, nhưng không cổ dài như hươu cao cổ.
  • Những động vật nhai lại: Bao gồm cả , cừu, , nhưng không chiều cao cổ dài như hươu cao cổ.
Chú ý:

Khi nói đến hươu cao cổ, cần lưu ý rằng loài này không chỉ đặc trưng bởi chiều cao còn một phần quan trọng của hệ sinh tháichâu Phi. Hươu cao cổ loài động vật dáng vẻ rất đặc biệt, việc bảo tồn chúng cũng rất quan trọng trong công tác bảo vệ động vật hoang dã.

  1. Loài nhai lạichâu Phi, rất cao, cổ dài cứng.

Comments and discussion on the word "hươu cao cổ"